![]() |
Tàu NA 93362 bị gãy trục láp không thể khắc phục được từ 12 giờ 00 phút ngày 27/7/2017, tại vị trí 18036 N; 106054 E (cách Đông Nam Hòn Ngư khoảng 65 hải lý). Thuyền trưởng yêu cầu trợ giúp khẩn cấp |
Tin từ Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải VN, khoảng 14h15 phút ngày 28/7, nhận được thông tin tàu NA 93362 TS với 17 thuyền viên do ông Bùi Viết Trinh ở xóm Cộng Hòa, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An làm thuyền trưởng, khi đang hành nghề trên biển, tàu bị gãy trục láp không thể khắc phục được từ 12 giờ 00 phút ngày 27/7/2017, tại vị trí 18036 N; 106054 E (cách Đông Nam Hòn Ngư khoảng 65 hải lý).
Thuyền trưởng yêu cầu trợ giúp khẩn cấp.
Trước tình hình thời tiết tại khu vực có diễn biến xấu do ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, trên tàu đã gần hết lương thực, nước ngọt; không có phương tiện nào có khả năng thực hiện cứu nạn, tinh thần thuyền viên hoảng loạn, có thể có nguy cơ đe dọa đến tính mạng 17 thuyền viên tàu NA 93362 TS,Trung tâm đã điều động tàu SAR 274 đang thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn 02 thuyền viên tàu VTB 26 tại vùng biển Cửa Lò xuất phát đi cứu nạn.
![]() |
Trung tâm đã điều động tàu SAR 274 đang thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn 02 thuyền viên tàu VTB 26 tại vùng biển Cửa Lò xuất phát đi cứu nạn |
Sau nhiều giờ vượt sóng gió cho đến 00h05 ngày 30/07/2017, tàu SAR 274 đã tiếp cận được tàu cá NA 93362 TS, tiến hành hỗ trợ tàu, chăm sóc sức khỏe cho 17 thuyền viên và hỗ trợ lai dắt tàu NA 93362 TS về cảng Cửa Lò, Nghệ An.
Được biết, đến thời điểm hiện tại, tàu SAR 274 cùng 17 thuyền viên và tàu cá NA 93362 TS đã cập cảng Cửa Lò. Nghệ An an toàn.
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ NA 93362 TS
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
CHỨC DANH |
Bùi Viết Trinh |
1971 |
Thuyền trưởng |
|
Trần Văn Đức |
1974 |
||
Trần Thế Anh |
1999 |
||
Bùi Văn Tôn |
1984 |
||
Trần Văn Nên |
1975 |
||
Trần Đức Toàn |
2000 |
||
Trần Văn Dũng |
1986 |
||
Trần Văn Quảng |
1987 |
||
Nguyễn Văn Sáu |
1958 |
||
10 |
Bùi Văn Đức |
1995 |
|
11 |
Bùi Văn Đồng |
1987 |
|
12 |
Trần Văn Minh |
1970 |
|
13 |
Bùi Văn Duệ |
1975 |
|
14 |
Bùi Đức Trọng |
1994 |
|
15 |
Bùi Văn Tuân |
1984 |
|
16 |
Bùi Văn Đức |
1988 |
|
17 |
Lê Văn Lượng |
1995 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận