Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cho biết, trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025, toàn thành phố có 200 trường có tỷ lệ tốt nghiệp đạt 100%.
So với năm ngoái (194 trường) và năm 2023 (140 trường), con số này cho thấy sự tiến bộ rõ rệt về chất lượng giáo dục của Thủ đô.

Các thí sinh nghe phổ biến quy chế thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tại Hà Nội.
Không chỉ tăng về số lượng trường có tỷ lệ đỗ tốt nghiệp tuyệt đối, kỳ thi năm nay còn ghi nhận 1.583 bài thi đạt điểm 10 tại Hà Nội, cao nhất cả nước. Con số này tăng mạnh so với 915 bài thi đạt điểm 10 trong năm 2024.
Đáng chú ý, điểm trung bình của hầu hết các môn thi tốt nghiệp của học sinh Hà Nội đều cao hơn mức trung bình chung của cả nước, cho thấy chất lượng dạy và học tại địa phương tiếp tục được duy trì và nâng cao.
Dưới đây là danh sách 200 trường có tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông đạt 100%:
Số thứ tự | Tên Trường trung học phổ thông |
---|---|
1 | 002 - Trường THPT Bắc Lương Sơn |
2 | 004 - Trường THPT Bất Bạt |
3 | 005 - Trường THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm |
4 | 006 - Trường THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai |
5 | 007 - Trường THPT Cầu Giấy |
6 | 008 - Trường THPT chuyên Chu Văn An |
7 | 009 - TrườngTHPT chuyên Đại học Sư phạm |
8 | 010 - Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam |
9 | 011 - TrườngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên |
10 | 012 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
11 | 013 - Trường THPT chuyên Ngoại ngữ |
12 | 014 - TrườngTHPT Chúc Động |
13 | 015 - TrườngTHPT Chương Mỹ A |
14 | 016 - Trường THPT Chương Mỹ B |
15 | 017 - Trường THPT Cổ Loa |
16 | 018 - Trường PT Dân tộc nội trú |
17 | 019 - Trường THPT Dương Xá |
18 | 020 - Trường THPT Đa Phúc |
19 | 021 - TrườngTHPT Đại Cường |
20 | 023 - Trường THPT Đan Phượng |
21 | 024 - TrườngTHPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
22 | 025 - TrườngTHPT Đông Anh |
23 | 02 - Trường THPT Đống Đa |
24 | 028 - Trường THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
25 | 029 - Trường THPT Hoài Đức A |
26 | 030 - Trường THPT Hoài Đức B |
27 | 031 - Trường THPT Hoàng Cầu |
28 | 032 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
29 | 033 - Trường THPT Hồng Thái |
30 | 034 -Trường THPT Hợp Thanh |
31 | 035 - Trường Hữu Nghị T78 |
32 | 037 - Trường THPT Kim Anh |
33 | 038 Trường THPT Kim Liên |
34 | 040 - Trường THPT Lê Lợi |
35 | 041 - Trường THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
36 | 042 - Trường THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông |
37 | 043 - Trường THPT Liên Hà |
38 | 044 - Trường THPT Lưu Hoàng |
39 | 047 - Trường THPT Mê Linh |
40 | 048 - Trường THPT Minh Khai |
41 | 049 - Trường THPT Minh Phú |
42 | 050 - Trường THPT Mỹ Đức A |
43 | 054 - TrườngTHPT Ngọc Hồi |
44 | 055 - Trường THPT Ngọc Tảo |
45 | 057 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm |
46 | 058 - Trường THPT Nguyễn Du-Thanh Oai |
47 | 059 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều |
48 | 060 - Trường THCS và THPT Nguyễn Tất Thành |
49 | 061 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
50 | 062 - Trường THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình |
51 | 063 - Trường THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín |
52 | 064 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
53 | 065 - Trường THPT Nhân Chính |
54 | 067 - Trường THPT Phan Huy Chú-Đống Đa |
55 | 068 - Trường THPT Phạm Hồng Thái |
56 | 069 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất |
57 | 070 - Trường THPT Phú Xuyên A |
58 | 071 - Trường THPT Phú Xuyên B |
59 | 072 - Trường THPT Phúc Thọ |
60 | 073 - Trường THPT Quang Minh |
61 | 076 - Trường THPT Quảng Oai |
62 | 077 - Trường THPT Quốc Oai |
63 | 078 - Trường THPT Sóc Sơn |
64 | 079 - Trường THPT chuyên Sơn Tây |
65 | 080 - Trường THPT Tân Dân |
66 | 082 - Trường THPT Tây Hồ |
67 | 083 - Trường THPT Thanh Oai A |
68 | 084 - Trường THPT Thanh Oai B |
69 | 085 - Trường THPT Thạch Bàn |
70 | 086 - Trường THPT Thạch Thất |
71 | 087 - Trường THPT Thăng Long |
72 | 088 - Trường TH,THCS&THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục |
73 | 089 - Trường THPT Thường Tín |
74 | 090 - Trường THPT Thượng Cát |
75 | 091 - Trường THPT Tiền Phong |
76 | 093 - Trường THPT Tô Hiệu-Thường Tín |
77 | 094 - Trường THPT Trần Đăng Ninh |
78 | 095 - Trường THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
79 | 096 - Trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
80 | 097 - Trường THPT Trần Nhân Tông |
81 | 098 - Trường THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm |
82 | 100 - Trường THPT Trung Giã |
83 | 101 - Trường THPT Trung Văn |
84 | 102 - Trường THPT Trương Định |
85 | 103 - TrườngTHPT Tùng Thiện |
86 | 104 - Trường THPT Tự Lập |
87 | 105 - Trường THPT Ứng Hòa A |
88 | 107 - Trường THPT Vạn Xuân-Hoài Đức |
89 | 109 - Trường THPT Vân Nội |
90 | 111 - Trường THPT Việt Đức |
91 | 112 - Trường THPT Việt Nam-Ba Lan |
92 | 113 - Trường THPT Xuân Đỉnh |
93 | 114 - Trường THPT Xuân Giang |
94 | 115 - Trường THPT Xuân Khanh |
95 | 116 - Trường THPT Xuân Mai |
96 | 117 - Trường THPT Yên Hòa |
97 | 118 - Trường THPT Yên Lãng |
98 | 119 - Trường THPT Yên Viên |
99 | 120 - Trường THPT Minh Quang |
100 | 121 - Trường THPT Phúc Lợi |
101 | 122 - Trường THPT Khoa học Giáo dục |
102 | 123 - Trường THPT Đông Mỹ |
103 | 124 - Trường THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai |
104 | 125 - Trường THPT Xuân Phương |
105 | 126 - Trường THPT Hoài Đức C |
106 | 128 - Trường THPT Khương Đình |
107 | 129 - Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn |
108 | 130 - Trường THPT Mỹ Đình |
109 | 131 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
110 | 133 - Trường THPT Minh Hà |
111 | 201 - Trường THCS&THPT Alfred Nobel |
112 | 202 - Trường THPT An Dương |
113 | 203 - Trường THPT Bắc Hà-Đống Đa |
114 | 204 - Trường THPT IVS |
115 | 205 - Trường THPT Bắc Đuống |
116 | 207 - Trường THPT Đào Duy Từ |
117 | 210 - Trường THPT Đặng Tiến Đông |
118 | 211 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình |
119 | 212 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm |
120 | 214 - Trường THPT Đông Kinh |
121 | 216 - Trường THPT FPT |
122 | 217 - Trường THPT Hà Đông |
123 | 219 - Trường THPT Hà Nội Academy |
124 | 220 - Trường THCS&THPT Hà Thành |
125 | 221 - Trường PTDL Hermann Gmeiner |
126 | 223 - Trường THPT Hoàng Long |
127 | 224 - Trường THPT Hồ Tùng Mậu |
128 | 225 - Trường THPT H.A.S |
129 | 228 - Trường THPT Hồng Hà |
130 | 229 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
131 | 231 - Trường THPT Lạc Long Quân |
132 | 232 - Trường THPT Lê Ngọc Hân |
133 | 235 - Trường THCS&THPT M.V.Lô-mô-nô-xốp |
134 | 236 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh |
135 | 238 - Trường THPT Lương Văn Can |
136 | 239 - Trường THPT Lý Thái Tổ |
137 | 240 - Trường THPT Lý Thánh Tông |
138 | 241 - Trường THPT Mai Hắc Đế |
139 | 242 - Trường THCS&THPT Marie Curie |
140 | 243 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
141 | 245 - Trường THCS&THPT Newton |
142 | 246 - Trường THPT Ngô Quyền-Đông Anh |
143 | 248 - Trường TH,THCS&THPT Chu Văn An |
144 | 249 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
145 | 250 - Trường THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
146 | 252 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
147 | 253 - Trường THCS và THPT Nguyễn Siêu |
148 | 254 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
149 | 256 - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
150 | 259 - Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
151 | 260 - Trường THPT Olympia |
152 | 261 - TrườngTHPT Phan Bội Châu |
153 | 262 - Trường THPT Phan Chu Trinh |
154 | 263 - Trường THPT Phan Huy Chú-Thạch Thất |
155 | 264 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
156 | 266 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan |
157 | 268 - Trường THPT MAY |
158 | 269 - Trường PT Quốc Tế Việt Nam |
159 | 270 - Trường TH,THCS,THPT Song ngữ QT Horizon |
160 | 271 - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu |
161 | 273 - Trường THPT Tây Sơn |
162 | 274 - Trường THPT Thanh Xuân |
163 | 275 - Trường THPT Tô Hiến Thành |
164 | 277 - Trường THPT Lômônôxốp Tây Hà Nội |
165 | 279 - Trường THPT Trần Quang Khải |
166 | 280 - Trường THPT Trần Thánh Tông |
167 | 281 - Trường THPT Trí Đức |
168 | 282 - Trường THPT Vạn Xuân-Long Biên |
169 | 283 - Trường THPT Văn Hiến |
170 | 284 - Trường THPT Văn Lang |
171 | 285 - Trường THPT Việt Hoàng |
172 | 286 - Trường THCS&THPT Việt Úc Hà Nội |
173 | 287 - Trường THPT Wellspring-Mùa Xuân |
174 | 288 - Trường THPT Xa La |
175 | 289 - Trường THPT Xuân Thủy |
176 | 290 - Trường THPT Ban Mai |
177 | 293 - Trường THCS &THPT Phạm Văn Đồng |
178 | 294 - Trường THCS&THPT Quốc tế Thăng Long |
179 | 295 - Trường TH,THCS&THPT Vinschool |
180 | 297 - Trường THPT Hòa Bình-La Trobe-Hà Nội |
181 | 298 - Trường THPT Nguyễn Huệ |
182 | 299 - Trường THPT Kinh Đô |
183 | 300 - Trường TH,THCS&THPT Vinschool The Harmony |
184 | 302 - Trường THCS&THPT Lê Quý Đôn |
185 | 306 - Trường TH,THCS&THPT Archimedes Đông Anh |
186 | 307 - Trường THCS&THPT Marie Curie - Hà Đông |
187 | 308 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Nhật Bản |
188 | 309 - Trường THCS và THPT Dewey |
189 | 311- Trường THPT Tây Hà Nội |
190 | 312 - Trường Tiểu học, THCS, THPT Vinschool Smart City |
191 | 313 - Trường TH, THCS và THPT Everest |
192 | 314 - Trường PT Võ thuật Bảo Long |
193 | 315 - Trường THPT Lê Hồng Phong |
194 | 316 - Trường TH, THCS và THPT SenTia |
195 | 403 - Trường GDNN-GDTX quận Đống Đa |
196 | 406 - Trường GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố quận Hoàn Kiếm |
197 | 501 - Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
198 | 505 - Trường Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
199 | 506 - Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
200 | 508 - Trường Học viện Múa Việt Nam |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận