Thời sự Xây dựng Giao thông Kinh tế Pháp luật Chất lượng sống Văn hóa - Giải trí Thể thao Công nghệ Thế giới Đi ++ Video Multimedia
Báo Xây dựng - Tin tức trong ngày, tin mới nhất, tin nhanh 24h Giáo dục

Cập nhật tổ hợp thi và xét tuyển đại học theo chương trình mới

Cập nhật tổ hợp thi và xét tuyển đại học theo chương trình mới

14/07/2025, 06:03

Việc nắm rõ các tổ hợp giúp học sinh định hướng môn học ngay từ lớp 10, đồng thời lựa chọn tổ hợp phù hợp để tăng cơ hội trúng tuyển đại học.

Ngay sau khi trúng tuyển vào lớp 10, học sinh phải lựa chọn tổ hợp môn học cho 3 năm THPT. Đây là quyết định mang tính chiến lược, ảnh hưởng đến xét tuyển đại học và định hướng nghề nghiệp sau này. Vì vậy, học sinh nên cân nhắc kỹ lưỡng ngay từ đầu để có thể phát huy tối đa năng lực bản thân.

Cập nhật tổ hợp thi và xét tuyển đại học theo chương trình mới- Ảnh 1.

Các thí sinh dự thi tuyển sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại Hà Nội.

Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) 2018 quy định các môn học bắt buộc và môn học tự chọn theo định hướng. Trong 8 môn bắt buộc, có bốn môn bắt buộc được đánh giá bằng điểm số là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Lịch sử.

Các môn bắt buộc khác gồm: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng an ninh, Hoạt động trải nghiệm - hướng nghiệp, Nội dung giáo dục của địa phương.

Ngoài 8 môn bắt buộc trên, học sinh phải chọn thêm bốn trong số 9 môn lựa chọn gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Mỹ thuật và Âm nhạc.

Về lý thuyết, học sinh có hàng trăm cách chọn, song thực tế mỗi trường THPT thường có khoảng 5-8 tổ hợp, chủ yếu chia thành hai nhóm tự nhiên và xã hội, tùy thuộc số giáo viên và cơ sở vật chất.

Sau ba năm học, dựa theo quy chế thi tốt nghiệp THPT 2025 hiện hành, học sinh tiếp tục chọn bốn môn để dự thi tốt nghiệp THPT, trong đó có môn Toán và Ngữ văn là bắt buộc.

Ngoài ra, thí sinh chọn hai môn trong số 9 môn đã học ở trường (Hóa học, Vật lý, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tin học, Công nghệ và Ngoại ngữ).

Thí sinh chú ý có ba loại tổ hợp cần phân biệt, tổ hợp học ở bậc THPT gồm bốn trên 9 môn lựa chọn (Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ, Mỹ thuật và Âm nhạc). Học sinh sẽ học tổ hợp này suốt bậc THPT. Việc đổi tổ hợp chỉ được phép vào cuối mỗi năm học, gần như đồng nghĩa với chuyển lớp. Việc chuyển tổ hợp trên quy định là có, song thực tế sẽ gặp khó khăn do cơ cấu tổ chức lớp đã được ấn định.

Tổ hợp thi tốt nghiệp THPT, từ bốn môn lựa chọn, thí sinh chọn hai môn để thi tốt nghiệp THPT, gọi là tổ hợp môn tự chọn, bên cạnh hai môn bắt buộc là Toán và Văn.

Tổ hợp xét tuyển đại học, tổ hợp này thường gồm ba môn, được các đại học dùng để xét đầu vào. Trong đó, một số tổ hợp truyền thống được chọn lựa nhiều như: A00 (Toán, Lý, Hóa), B00 (Toán, Hoá, Sinh), C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).

Ngoài xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, tổ hợp xét tuyển đại học còn có thể được tạo thành môn thi tốt nghiệp, điểm thi đánh giá năng lực, điểm thi năng khiếu, điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, điểm học bạ THPT của các môn.

Với quy định thi hai môn bắt buộc Toán, Văn và hai môn tự chọn, kỳ thi tốt nghiệp THPT sẽ có 36 cách chọn tổ hợp môn thi. Cụ thể như sau:

STTổ hợp thi tốt nghiệp (2+2)
       1 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
2 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh, Vật lý
3

 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
       4 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
       5 Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử
       6 Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học
       7 Toán, ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học
       8 Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý
       9 Toán, ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
      10 Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học
      11 Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ
      12 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Địa lý
      13 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ
      14 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Tin học
      15 Toán, ngữ văn, Vật lý
      16 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
      17 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Tin học
      18 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ
      19 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
      20 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
      21 Toán, Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
      22 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
      23 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
      24 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học
      25 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ
      26 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
      27 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
      28 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
      29 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ
      30 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ
      31 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ
     32 Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
     33 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
     34  Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
     35 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
     36 Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ

Dưới đây là bảng tổng hợp sơ bộ các tổ hợp xét tuyển vào đại học phổ biến, nhằm giúp phụ huynh và học sinh có thêm thông tin tham khảo trong quá trình định hướng và lựa chọn ngành học phù hợp.


STTTổ hợpMô chi tiết
1D01

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

2

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

3

A01

Toán, Vật lý, tiếng Anh

4

D07

Toán, Hóa học, tiếng Anh

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa 1ý

7

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

8

D14

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

9

D15

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

10

A02

Toán, Vật lý. Sinh học

11

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

12

D03

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

13

D04

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

14

D10

Toán, Địa lý, tiếng Anh

15

B08

Toán, Sinh học, tiếng Anh

16

D06

Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật

17

D08

Toán, Sinh học, tiếng Anh

18

X74, C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

19

D09

Toán, Lịch sử, tiếng Anh

20

X70, C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

21

X01, C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

22

D02

Ngữ văn, Toán, tiếng Nga

23

X78, D66

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Anh

24

D05

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

25

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

26

D28

Toán, Vật lý, tiếng Nhật

27

D29

Toán, Vật lý, tiếng Pháp

28

X21, A09

Toán, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

29

D26

Toán, Vật lý, Tiếng Đức

30

D24

Toán, Hóa học, tiếng Pháp

31

V00

Toán, Vật lý, Vẽ hình họa mỹ thuật

32

D23

Toán, Hóa học, tiếng Nhật

33

D27

Toán, Vật lý, tiếng Nga

34

D30

Toán, Vật lý, tiếng Trung

35

D21

Toán, Hóa học, tiếng Đức

36

D22

Toán, Hóa học, tiếng Nga

37

D25

Toán, Hóa học, tiếng Trung

38

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

39

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

40

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

41

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

42

A16

Toán,Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

43

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

44

V02

Toán, tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

45

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

46

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

47

X25, D84

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và Pháp luật

48

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

49

A04

Toán, Vật lý, Địa lý

50

X13, B04

Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

51

T05

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Năng khiếu thể dục thể thao


52

X05, A10

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

53

M01

Ngữ văn, Lịch sư, Năng khiếu

54

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

55

D11

Ngữ văn, Vật lý, tiếng Anh

56N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

57M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

58

X26, K01

Toán, tiếng Anh, Tin học

59

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

60

T01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

61

D13

Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh

62

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

63

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

64

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

65

A06

Toán, Hóa học, Địa lý

66

X17, A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

67

T03

Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

68

B02

Toán, Sinh học, Địa lý

69

X09; A11

Toán, Hoá học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

70

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

71

C05

Ngữ văn, Vật lý, Hóa học

72

M09

Toán, Năng khiếu Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), Năng khiếu Mầm non 2 (Hát)

73

 D12

Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh

74

D45

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung

75

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

76

N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

77

A03

Toán, Vật lý, Lịch sử

78

D44

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Pháp

79

D63

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật

80

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

81

V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa

82

D64

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp

83

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

84

104

Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

85

V06

Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật

86

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

87S00

Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

88

D20

Toán, Địa lý, tiếng Trung

89

D32

Toán, Sinh học, tiếng Nga

90

D33

Toán, Sinh học, tiếng Nhật

91

D34

Toán, Sinh học, tiếng Pháp

92

D42

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nga

93

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

94M10

Toán, tiếng Anh, Năng khiếu1

95M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh

96N05

Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

97V05

Văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

98V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật    

99V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

100D31

Toán, Sinh học, tiếng Đức

101D35

Toán, Sinh học, tiếng Trung

102D43

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nhật

103D55

Ngữ văn, Vật lý, tiếng Trung

104D65

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung

105D68

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Nga

106D70

Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Pháp

107D71

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Trung

108

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa

109

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

110

N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

111

V08

Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

112

V09

Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

113

V11

Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

114

A15

Toán, KHTN, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

115

B01

Toán, Lịch sử, Sinh học

116

С06

Ngữ Văn, Vật lý, Sinh học

117

C07

Ngữ văn, Lịch sử, Vật lý

118

X23

Toán, Địa lý, Công nghệ công nghiệp

119

C09

Ngữ văn, Địa lý, Vật lý

120

X24

Toán, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp

121

C10

Ngữ văn, Địa lý, Hóa học

123

C11

Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học

124

X58; C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

125

D61

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức

126

D62

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga

127

D67

Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế Pháp luật, tiếng Đức

128

D69

Văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Nhật

129

D85

Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Đức

130

D86

Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Nga

131

D87

Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, tiếng Pháp

132

D88

Toán, Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục Kinh tế Pháp luật, tiếng Nhật

133

X62; C17

Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

134

K00

Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề

135

X02, K21

Toán, Ngữ văn, Tin học

136

Х06, A0T

Toán, Vật lý, Tin học

137

X08

Toán, Vật lý, Công nghệ nông nghiệp

138

X07, A0C

Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp

139

X11, B0C

Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

140

X28, K20

Toán, tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp

141

X27; D0C

Toán, tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

142

X12

Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

143

X15

Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

144

X14

Toán, Sinh học, Tin học

145

X16

Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

146

X10, TH4

Toán, Hóa học, Tin

147DD2

Ngữ văn, Toán, tiếng Hàn

148

X75

Ngữ văn, Địa lý, Tin học

149

X46

Toán, Tiếng Nhật, Tin học

150

X22

Toán, Địa lý, Tin học

151

X03, TH8 

Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp

152

X79, TH9

Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

153

K01

Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin

154

X04, TH8

Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

155

X71, TH11

Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

156

Q00

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ tiếng Anh

157

HSA - Khoa

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học

158

HSA - tiếng

Tư duy định lượng, Tư duy định tính, tiếng Anh

159

АНЗ

Toán, Vật lý, Tiếng Hàn

160

DD2

Ngữ văn, Toán, tiếng Hàn

161

AH2

Toán, Hóa học, tiếng Hàn

162

D36

Toán, Lịch sử, tiếng Đức

163

D37

Toán, Lịch sử, tiếng Nga

164

D38

Toán, Lịch sử, tiếng Nhật

165

D40

Toán, Lịch sử, tiếng Trung

166D14

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Hàn

167

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

168

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ công nghiệp

169

X66

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

170

X55

Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ nông nghiệp

171X56

Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp

172X57

Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp

173

X19

Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp

174

X20

Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp

175X18

Toán, Lịch sử, Tin học

176

X76

Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ công nghiệp

177Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ công nghiệp

178X77

Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp

179Y09

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Công nghệ nông nghiệp

180X63

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tin học

181X72

Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

182X73

Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

183X63

Ngữ văn, Hóa học, Tin học

184

X72

Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp

185

X73

Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp

186

X68

Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

187

X69

Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

188X67

Ngữ văn, Sinh học, Tin học

189

X80

Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

190

X81

Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp

191

Y10

Ngữ văn, Tin học, Công nghệ công nghiệp

192

X60

Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ công nghiệp

193

DH1

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Hàn

194

X61

Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ nông nghiệp

195

DH5

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Hàn

196

X59

Ngữ văn, Vật lý, Tin học

197AH4Toán, Sinh học, tiếng Hàn


Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.